Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khổ sai


dt (H. sai: sai bảo) Công việc cực nhọc quá sức mà các phạm nhân trong chế độ thuộc địa phải làm: Những tội nhân bị kết án từ 5 năm đến 10 năm khổ sai (Ng-hồng).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.